Discontinued Operations là gì? tìm hiểu định nghĩa, khái niệm thông tin cơ bản cho người mới bắt đầu tìm hiểu về – Kinh tế học.
Định nghĩa – Discontinued Operations
Thông tin về Discontinued Operations
Tên gọi tiếng Anh | Discontinued Operations |
Tên gọi tiếng Việt | |
Ký hiệu/viết tắt: | |
Chủ đề | Kinh Tế Học |
Tóm tắt ý chính về Discontinued Operations là gì?
- Hoạt động bị ngừng hoạt động là thuật ngữ kế toán chỉ các bộ phận hoạt động của công ty đã bị thoái vốn hoặc ngừng hoạt động.
- Chúng được báo cáo trên báo cáo thu nhập như một mục nhập riêng biệt với các hoạt động tiếp tục.
- Khi các công ty hợp nhất, việc hiểu rõ tài sản nào đang được thoái vốn có thể cho ta một bức tranh rõ ràng hơn về cách một công ty sẽ kiếm tiền trong tương lai.
Tổng kết
Trên đây là những thông tin về giúp bạn hiểu hơn về Discontinued Operations thuộc kiến thức về Khái niệm Kinh tế học. Để cập nhật thêm những thông tin bổ ích bạn có thể truy cập vào chuyên mục Kinh tế học để tìm hiểu thêm.